Từ điển Thiều Chửu
似 - tự
① Giống như. ||② Con cháu, cùng nghĩa như chữ tự 嗣. ||③ Hầu hạ. ||④ Tựa như (lời nói chưa quyết hẳn).

Từ điển Trần Văn Chánh
似 - tự
① Giống như, giống, như: 相似 Gần như, giống như; 似是而非 Như đúng mà lại là sai; ② Hình như, tựa hồ, có lẽ: 似應再行研究 Có lẽ cần phải nghiên cứu lại; 似曾相識 Hình như có quen nhau. 【似乎】tự hồ [sìhu] Tựa như, giống như, dường như: 這幅畫似乎在什麼地方見過, 一時想不起來 Bức tranh này dường như có trông thấy đâu đây, bây giờ nhớ chẳng ra; ③ Hơn: 人民生活一天好似一天 Đời sống của nhân dân mỗi ngày một tốt hơn (ngày càng tốt hơn). Xem 似 [shì].

Từ điển Trần Văn Chánh
似 - tựa
Giống như. Xem 似 [sì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
似 - tự
Giống như. Td: Tương tự — Tên người, tức Nguyễn Huy Tự, 1743-1790, người xã Lai thạch huyện Can lộc tỉnh Hà Tĩnh, đậu Hương cống năm 1759, làm quan tới chức Đốc đông đời Lê Hiển Tông, được tập tước Nhạc đình Bá. Tác phẩm chữ Nôm có Hoa Tiên truyện .


似乎 - tự hồ || 相似 - tương tự ||